Quản trị cung ứng đoàn thị hồng vân

Chù biên: GS.tS ĐOÀN THỊ H.NG VANTham gla biên soạn: TS. NGUYỄN XUÂN MINHTh.s. KIM NGOC DATChủ biên: GS.TS. ĐOÀN TH[ HỔNG VÂNTham gia biên soạn: TS. NGUYỄN XUÂN MINH,Th.s. KIM NGỌC ĐẠTQUẢN TRỊCUNG ỨNGĩRưữitôBẠi HệcmĩiíAỉiS………’.■‘…■.‫؛‬٥٠٠٠٠*^٠٠٠٠٠٠٠٠٠٠٠٠٠l٠i٠l٠-٠tt*..__ T H Ư V IỀr٠٠ JNHÀ XUẤT BÀN TỔNG HỢP TP. Hồ CHÍ MINH- 2011 ٠LỜI NÓI DẦUT ro n g ‫ااا!ا‬trìnli tồn tại và phát trỉển 1 ‫ا’ا‬1‫ ا؛‬m(.)i tổ ^hứv’ . ‫ا!اا ‘ا‬٤‫ﺋﺎ!نل‬1٧‫ ااة‬٦i١g thế ihiL’n. Xã h،)i v’àng phhi Iriín )là li،)i.،l động kh . ‫ا‬-‫اااأ‬،,‫ا‬ứng c.ăng kh ‫؛‬١ng ‫ا‬1‫ااا‬rõ 1٦ 1‫اا‬١’‫ اا‬ai lr،’١‫!أ اااااااا‬-،.١‫اأ‬٤‫ث‬‫ا’ا‬1‫ ا؛‬mini). GiCtđây, tr،)ng ‫ ااة؛ل‬kiện 1‫ا‬،)‫ ا‬nhập ‘à toàn cfiLi 1١‫’ا‬١‫ ا!ااا ﻻ‬kinh 1‫ ة‬th ếgi(‘ti. Liinh tranh nghy vlng kh (٨١’t’ li(‘t, ‫!ااا‬١٤‫ ذ‬ứ!ig đã thrtv sự tr (١lh ‫؛‬،!ili ‘ũ klií chiên Irtpc’ sổc hCn. ٤‫ث‬‫؛‬،’‫ )اا‬lăn ‫ئ؛‬sức’ cạnh l!’ii!ih của‫ااﻻ‬٤‫!ا‬١1١nghiệịi trCn thrtttng l!’h،’‫ا‬- nội ‘à ‫’ﺣﺄ ‘ا’ا'(اا!ا‬.N h ặ n llihc đihlc ý Iiithla lo ‫ا‬،١!١cila ciing’ ứng ‘à quan irỊ cungứng, v (٨١’n đưỢc ‫(ةأا‬١‫أ‬٤‫(ا‬١chtiyCn shu ‘ề ”( ’ung ứng ١’‫ أة‬tit”. chtlniilôi ‫ أ’ااا‬١gliỊ dita! đề ‫ااا‬،‫ ااآ‬h،.)c (‫ اا ؛اااز‬li’ị ‫ا‬-‫اااأ‬٠‫اا’ا ‘ د’ا!أا ذ‬١١g Ir’uih!chihtith’.n.a ‫ا‬1‫ا‬.‫ ‘زا‬chí!ih ihức cha Ciic ‫ااا!ا‬١'(‘ ‫ آ!ا!ا؛ذ’اا اا‬Ngoại thiídna ,’٢hh (‫؛‬١anh qu،ng niqi, Kinh d (٦c tc, !ihtni đáp ứng ‫’ذ‬٠‫ ااة‬cẩu ctla xãh(ii. Nhhii đây, chúng ‫ ذآ(أ‬,trln trpng chni ،tn PCiS.TS Bùi Lê H à١g tngi – I)u!nauyCn ‘rrihìii.a kh()a Thit،í 1‫ ‘اا‬1‫ ا‬- ^1 ٤‫آا‬1’‫أ‬0‫أ‬1‫ﺛﺎإا‬, iritdngDại h(.)c Kinh te Thhnh ph،’) Hồ Ghi .١‫اا؛إ‬nuưcíi đã ,1١!‫ا‬1’‫ي؛ا‬‫ أ‬tìnli٦i, ihuyCl phiỊC nlih Irthíiig،tina hộ chiíng t ‫ﻻ‬‫ا اا’أا‬.‫ ااآ(اا‬١c’ nhy.)h ١’‫ا‬،،١chihing trinh dh،) tiỊ،) lit nhin h،ỊC 1‫ﻷو؛وا‬- ‫د‬à lặng chitng t()i’ ()()0٦n Purchasing and)c’u ,‫؟‬١ly Xlanagomcìil cilii cdc idc’ giíi!up١naldw.Dobler ’à)(l !)‫؛‬ivid N. Burl, sau chuydn di cbng idc’ till١a Kỳ.)H١c Ợtidn trỊ cting ứng,.،Đ ể phục vụ ch،) việc gihn.g dgy nidti hchiíng 1.،‫ آ‬١c trdn،’1dã cập nhi)l Cilc kicii thức’ ni،’ti nhhl cha chc nu١i kht h،.

ciicTn sach này, nhằm mụ^ đích cung cap ch،١ sinh viên ni()! chchcd hệ th،١’ng, kh.a h(.١c ١ dầy đủ và chi tiêì !I!٦ữ!ig kicn thức cư hiinvề ٩ uản trị cung ứng. Khdng chĩ glhp ích cho cdc sinh vidn. CU(٢!1sách cdn !à tài liệu tham kháo bổ ích cho cdc dtianh nghiệp.Cuỏ’n sách “Quản trị cung ttng” dih.íc xuă’l bíin lần d ٤٩u vào nìím2()()2 ١ hàng năm cd sửit d،٩ i١ bổ sung. Tron‫! !؛‬iliữ!i٤Ị 1‫ ا!ة‬xuăl banvừa 4ua ١ cudli sdch dă nhận drh.íc sự ring h() !ihiột linh ctla .sinhviên và bạn dpc’ gần xa. Xin chăn thành cổm (tn sự r’lng hộ quýbáu dd. Dể cd thế phục’ vụ bạn đqc tôd hrtn, r()ng !’di hiín. lần ‫’) ا’؛ اا‬cut)!! sách dưt.tc tdi bdn vdi sr‫ ؛‬chĩnh sửa kỹ Irtdng ’à cộ ‫ )ا‬nh(!ithêm những iưliệu mdi.L ầ n xuât bản này cutdii sdch gổm 12 chríttng.M ặ c dỉi chúng tt”)i dd rât nỗ lực, cC) gắng de ht)dn lliiộii cu،٦’iisách, nhiíng cũng khd tránh khdi những thiếu stll ‘ề ‫ ا)ﻣﺎل‬dr!i!g vdhlnh th.ức. Chứng tOi râ’t mt)ng liCp tục nhận drtt.tc .srt dt١i!g gdpchân tìnli của Quý đt.)c giả dể cudii sách ngày cdng ht)àn thiệnhơn nữa.Xin trân trqng cdni itn!GS.TS. Đoàn Thị Hồng VânIIMỤC LỤCLời n ó i đầuChương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬNcơBẢNVỀ CUNG ỨNG VÀ QUẢN TRỊ CUNGỨNG11.1. Cung ứng và các khái niệm có liên quan21. 1. 1. Khái niệm cung ứng trong điều kiện nềnkinh tế k ế hoạch hóa tập trung21. 1. 2 . Khái niệm cung ứng trong nền kinh tế3thị trường.1. 2 . Quản trị cung ứng -Quá trìn h hìnhth àn h và phát triển của Quản trị cungứng141. 2 . 1. Quản trị cung ứng141. 2 . 2 .17Quá trình hình thành của quản trị muahàng/cung ứng1.2.3. Chuyển sang quản trị cung ứng211.3. Vai trò, ý nghĩa của quản trị cung ứngtrong kinh doanh271.3.1. Vai trò của quản trị cung ứng (QTCƯ)trong kinh doanh271.3.2. Ý nghĩa của quản trị cung ứng1.4. Mục tiêu của quản trị cung ứng301.4.1. ở cấp cao (các nhà lãnh đạo doanhnghiệp).301.4.2. ơ bộ phận chiến lược quản trị cung ứng1.4.3. ở bộ phận nghiệp vụ cung ứng311.5. Xu hướng phát triển của quản trị cungứng303434m1.5.1.Hai thay đổi cơ bản của QTCƯ341.5.2.Ba hướng p h át triể n quan trọng trongquản trị cung ứng381.6.Các chính sách chủ yếu trong quản trịcung ứng49Chính sách lựa chọn mô hình tổ chứccung ứng thích hợp491.6.1.1.6.2. Các chính sách đối ngoại1.6.351Ngoài ra còn phải xây dựng các chínhsách51Kết luận52Câu hỏi thảo luận53Chương 2 TỔ CHỨC TRONG QUẢN TRỊ CUNGỨNG2.1.Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức562.1.1. Các khái niệm562.1.257Các kiểu cơ cấu tổ chức2.2. Vị trí của bộ phận cung ứng trong tốchức.622.3. Một số mô hình tổ chức của bộ phậncung ứng652.4. Các nhóm quản lý chức năng chéo702.5. Tổ chức quản lý vật tư752.6. TỔ chức mối quan hệ với các nhà cungcấp77K ết luận81Câu hỏi thảo luận82Chương 3 QUY TRÌNH NGHIỆPỨNGIV55vụCUNG833.1. Vòng tròn Đeming – Các bước p h át triể n84và ứng dụng trong cung ứng3.1.1.VOng trOn Demlng843.1.2.Các bước ph át triển85Quy trinh nghiệp vụ cung ứng vật tư883.2.1.Quản trị vật tư883.2.2.Quy trinh nghiệp vụ cung ứng vật tư893.2.3 3Hồ sơ của phOng cung ứng1073 .3 1Hồ sơ các dơn dặt hàng dang thực hiện3.3.2.Hồ sơ các dơn dặt hàng dã thanh lý1083.3.3.Sổ mua hàng/ N hật ký mua hàng1093.3.4.Hồ sơ hàng hóa1093.3.5.Hồ sơ về các nhà cung cấp1103 .3 fiHồ sơ các hợp dồng1103.3.7.Hồ sơ về các vật tư dặc biệt1113.4.Xử ly các dơn hàng khẩn1113.5.Xử lý các dơn hàng nhỏ1123.6.Các loại hợp dồng/ dơn hàng dặc biệt1143.6.1.Hợp dồng dài hạn – Hàng năm hoặcnhiều năm1153.6.2.Hợp dồng quốc gia116K ết luận117Câu hỏi thảo luận118Chương 4 MUA SẮM TRANG THIÊ’T BỊ SẢNx u At1071214.1.Hặc điểm của mua sắm trang th iế t bịsản xuất4.1.1.Việc mua sắm diễn ra không thườngxuyên1224.1.2.Thực chất và mức độ chi tiêu cho mua123sắm th iế t bị sản xuất4.1.3. Xem xét lựa chọn nguồn hàngPhối hợp lựa chọn trang th iế t bị1294.2.P hân tích chi phi vòng đời1314.3.Những áiểm cần lưu ý trong quấ trin hmua sắm tran g th iế t bị1344.4. Vai trò của bộ phận cung ứng trong muasắm tra n g th iế t bị13741 ‫د‬441Thu thập, cung cấp thông tin1374.4.2.Dịch vụ k ết nối1384.4.3.Dề ra các đặc tin h kỹ thu ật và đấu thầu1404.4.4.Các phân tích định tinh1414.4.5. Xếp loại thầu và phân tích kinh tế4.4.6.Dàm phán, chuẩn bị và quản lý hợpđồng4.5. Mua sắm th iế t bị đã qua sử dụng143144146451Lý do mua th iế t bị dã qua sử dụng1464.5.2.Dặc điểm của mua sắm th iết bị dã quasử dụng1474.5.3. Thị trường th iế t bị dã qua sử dụng1494.5.4.Quy trin h mua sắm th iế t bị sản xuất dãqua sử dụng153Thuê mua th iế t bị1534.6.1.Các hình thức thuê mua th iế t bị1534.6.2.Lợi ích và h ạn chế của hoạt dộng chothuê tầi chinh1554.6.3.Các loại hợp dồng cho thuê tài chinh1594.6.VI1244.6.4. Thuê hay mua?161Kêt luận164Câu hỏi th ảo luận-165Chương 5 MUA DỊCH5.1.vụ167Dịch vụ và mua dịch vụ1685.2. Những cơ hội bi che dấu1715.3Mô tả công việc172Chuẩn bị mô tả công việc1745.3.15.3.2 Viết mô tả công việc5.4.Lựa chọn các nhà cung cấp dịch175vụ1775.5. Định giá các hợp dồng cung cấp dịch vụ5.6. Quản lý các hợp dồng1865.7Các dịch vụ xây dựng187Kết luận196Câu hỏi thảo luận197Chương 6 XÁC ĐỊNH NH٧ CẦU VẬTTƯ VÀD ự BÁO NHU CẦU VẬT TƯ6.1. Xác định nhu cầu vật tư2006.1.1. Nhu cầu vật tư và ý nghĩa củaviệc xácđịnh nhu cầu vật tư6.1.2. Căn cứ dể xác định nhu cầu vật199tư6.1.3. Xác định nhu cầu vật tư cho sản xuất6.2. Dự báo nhu cầu vật tư6.2. !.. Các khai niệm co bản sử dụng trong dựbáo2002012082122126.2.2. Các nguồn thông tin cho dự báo2136.2.3. Các phương pháp dự báo2166.2.4. Ap dụng phương phấp dự báothống kêdể dự báo nhu cầu vật tư220Kết luận224Câu hỏi thảo luận225viiChương 7 NGUỒN CUNG CÂP7.1. Nguồn cung cấp và tầm quan trọng củaviệc lựa chọn nguồn cung cấp2292307.1.1. Nguồn cung cấp2307.1.2. Tầm quan trọng của việc lựa chọn nguồncung cấp2307.2.P h át triể n và duy trì các nguồn cung cấpbền vững2327.3. Chiến lược và chiến th u ật lựa chọn nhàcung cấp2397.4. Đánh giá m ột nhà cung cấp tiềm năng2447.5. Nguồn cung cấp quô”c tê246Kết luận251Câu hỏi thảo luận252Chương 8 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNGTIN VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬTRONG QUẢN TRỊ CUNG ỨNG2538.1. ứ n g dụng cồng nghệ thông tin trongquản trị cung ứng2548.1.1. Máy tính và lợi ích của việc sử dụng máytính trong quản trị cung ứng254viii8.1.2.Hệ thông quản lý vật tư bằng máy tính8.1.3.Các ứng dụng của IT trong quản trị cungứng2618.2. Thương mại điện tử và ứng dụng thươngmại điện tử trong quản trị cung ứng.2718.2.1.Thương mại điện tử {e_commerce)2718.2.2.Lợi ích của thương mại điện tử2828.2.3.Úng dụng thương mại điện tử trong quảntrị cung ứng285Kết luận292Câu hỏi thảo luận293Chương 9 ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNGCUNG ỨNG2959.1.Khái niệm đám phán2969.2.Mục tiêu đàm phán2969.2.1.C hất lượng2979.2.2.Giá cả hợp lý2979.2.3.Cung cấp đúng hạn2989.2.4.Kiểm soát hoạt động của nhà cung cấp2989.2.5.Xây dựng các mối quan hệ hợp tác lâudài2999.3. Vai trò của người mua hàng/ bộ phậncung ứng trong đàm phán2999.3.1.Người mua hàng trong vai trò nhà đàmphán độc lập2999.3.2.Người mua hàng đóng vai trò lãnh đạođoàn đàm phán3019.4. Quá trìn h đàm phán3029.5.Kỹ th u ật đàm phán3299.5.1.Các kỹ th u ật đàm phán được áp dụngrộng rãi3309.5.2.Các kỹ th u ật đàm phán được áp dụngtrong đàm phán theo kiểu “mặc cả lậptrường”, hay đàm phán “Thắng – Thua”3399.5.3.Các kỹ th u ậ t áp dụng trong đàm ph ántheo kiểu “nguyên tắc”343Một nhà đàm phán giỏi346Kết luận350Câu hỏi thảo luân3519.6.IXChương 10 D ự TRỮ10.1K há‫ ؛‬niệm dự trữ10.2 P hân loại dự trữ10 .2.1353354356P hân loại theo vị tri của hàng hóa trongchuỗi cung ứng35610 . 2.2 P hân loại theo nguyên nhân hình th à n hdự trữ36010.2.3Phân loại theo công dụng36810.2.4 P hân loại theo giới h ạn của dự trữ3-6810.2.5 P hân loại theo thời h ạn dự trữ36910 . 2.6 Phân loại theo kỹ th u ật phân tích ABC3’6910.3 Chi phi dự trữ3.7310.4 Các mô hìn h quản trị dự trữ37810.4.1 Mô hình mức d ặt hàng tối ư (EOQ)37910.4.2 Mô hình mức dặt hàng theo sản xuất(POQ)3.8510.4.3 Mô hình dự trữ thiếu (BOQ)3.8710.4.4 Mô hình khấu trừ theo số lượng (QDM)3.8910.4.5 ư n g dụng mô hình phân tích biên dể xácđịnh lượng dự trữ tối ưu390Chương 11Kết luận3’92Câu hỏi thảo luận393‫ا‬KHO BÃI395‫؛‬11.1 Kho bãi và vai trò của kho bãi3′.9611.1.1 Kho bãi3:9611.1.2 Vai trò của kho bãi3:9711.2 Chức nâng của kho bãi3:9811.2.1Hỗ trự cho sản xuất4(0(0′ 11′.2.2′ Tổng hỢp’sản phẩm4(0111.2.3 Gom hàng40111.2.4 Tách hàng thành nhiều lô nhỏ40211.3 Môi liên hệ giữa kho với các bộ phậnkhác40211.3.1 Mối liên hệ giữa kho với vận tải11.3.2 Mối liên hệ giữa kho với sản xuất40211.3.3Mối liên hệ giữa kho với dịch vụ kháchhàng40311.3.4 Mối liên hệ giữa kho và tổng chi phílogistics40411.4 Các loại kho40340511.4.1Cross- docking40511.4.2Kho thuê theo hợp đồng40611.4.3Các loại kho công cộng40611.4.4 Kho bảo thuế40611.4.5406Kho ngoại quan11.5 Giới thiệu hệ thống kho bãi của một sốcông ty logistics tại Việt Nam40711.5.1Hệ thống các nhà kho của công tyM aersk Logistics Việt Nam (Damco)40711.5.2Hệ thống kho bãi của cảng VICT41011.5.3 M apletree Logistics Trust41111.5.4 Các phần mềm quản lý kho của BSM41511.6 Công nghệ RFID và ứng dụng trongquản lý kho11.6.1Giới thiệu công nghệ RFID41541511.6.2 Công nghệ RFID và cấu trúc41911.6.3421Phương thức làm việc của RFID11.6.4 ưu điểm của hệ thống RFID42211.6.5 Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ423XIRFID11.6.6Những ứng dụng công nghệ RFID424Kết luận429Câu hỏi thảo luận430Chương 12 VẬN TẢI43143212.1 Vận tải và vai trò của vận tải.12 . 1.1 Vận tải43212 . 1.2 Vai trò của vận tải trong hoạt động cungứng43412.2 Lựa chọn người chuyên chở và lộ trìn h43512 .2.1Lựa chọn điều kiện giao hàng (Incoterm2010 )43512 .2.2Lựa chọn phương thức vận tải.45512.2.3Lựa chọn các hãng vận tải46446612.3 Giao n h ận v ật tư, hàng hóa12.3.1Giao hàng cho người vận tải46612.3.2N hận hàng từ người vận tải469vận47312.5 Hàng hóa bị hư hỏng, m ất m át trong quátrình vận chuyển và cách giải quyết47512.5.1Hàng hóa bị m ất trong quá trìn h vậnchuyển47512.5.2Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trìn hvận chuyển47612.6 Bốc dỡ hàng hoá – tiền p h ạt bôc dỡchậm.47712.7 Vận đơn và kiểm tra vận đơn47812.4 Kiểm tra, kiểm soát quá trìn hchuyển12.7.1 Vậh đơn đường biển (B/L: Bill o f Lading)- Bản chất, công dụng, phân loại vậnxii479đơn đường biển12.7.2 Những nội dung cần lưu ý khi kiểm traBill of Lading (B/L) (Khi thanh toánbằng L/C)48312.8 Chiến lược vận tải.48612.9 Vai trò của bộ phận mua hàng/ cung ứngtrong vận chuyển vật tư, hàng hóa487Kết luận489Câu hỏi thảo luận490D anh m ục tà i liệu tham kh ảo ch ín h491xiii‫’ ■ ‪ ■·.;■ .‬ﺏ‪■ .;:‬‬‫’ﺀ‪;:;’.‬‬‫‪ -٠‬؛؟’‬‫’؟ ; ‪;. -‬ذ’‪.,.‬ﰒ [>‪:‬‬‫ﺫ‪٠‬‬‫‪-‬؛‬‫■‬‫؛ ‪٠٠‬‬‫‪:‬؛‪٠‬‬‫‪.٠٠‬‬‫‪٠‬‬‫’ ‪Ί‬‬‫؛‬‫‪■■٠:‬‬‫■‬‫’‪٠‬‬‫! ‪’■ ٠‬‬‫^■■■■ ‪:‬‬‫’·· > ‪:‬‬‫ﺀﺏ’‬‫ذ‪-‬‬‫؛‬‫‪-‬‬‫‪:‬‬‫‪’: ٠‬‬‫‪٠.‬‬‫ﺀ‪٠‬‬‫‪■■■ .‬ذ‬‫■‬‫‪٠ ;٠‬‬‫‪■ ٠;٠٠٠‬‬‫‪٠‬‬‫■;‬‫^‬ChươngNHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬNCơ BẢN VỂ CUNG ỨNG VÀQUẢN TRỊ CUNG ỨNGNỘI DUNG NGHIÊNcứu1. Cung ứng và các khái niệm có iiên quan.2. Quản trị cung ứng – Quá trình hình thành và pháttriển của Quản trị cung ứng.3. Vai trò, ỷ nghĩa của Quản trị cung ứng trong kỉnhdoanh.4. Mục tiêu của Quản trị cung ứng.5. Xu hướng phát triển của Quản trị cung ứng.✓ Hat thay đếi cơ bản của Quản trị cung ứng.^ Ba phát triển quan trọng trong Quản trị cungứng.6. Các chính sách chủ yếu trong Quản trị cung ứng.CHƯƠNGt1.1. Cung ứ ng và các k h áỉ niệm có liê n quanTrpng quá trìn h tồn tại và p h át triển của mọi tố’ chức thì muahàng/cung ứng là hoạt động không th ể thiếu. Xã hội càng pháttriển thì vai trò của cung ứng càng thêm quan trọng. Giờ đâycung ứng được coi là vũ khí chiến lược giúp tăng sức cạnh tran hcủa doanh nghiệp trê n thương trường.Vậy thì cung ứng là gì?Tuy cùng được hiểu là quá trìn h đảm bảo nguyên vật liệu, máymóc, th iết bị… cho sản xuất, nhưng ở những giai đoạn p h át triểnkhác nhau, dưới những chế độ xã hội khác nhau, khái niệmcung ứng có thể được diễn giải cụ thể với đôi nét khác biệt.Dưới đây, xin giới thiệu một sô’ khái niệm tương đối phổ biến:1.1.1. K hái n iệm c u n g ứ n g tro n g đ iều k iệ n n ền k in h t ế k ếh o ạch h óa tập tru n gTrong nều kinh tế xã hội chủ nghĩa (XHCN), nói đến “cung ứng”người ta thường hiểu là “cung ứng vật tư kỹ th u ật” và được địnhnghĩa:□ Cung ứng vật tư kỹ th u ật là quá trìn h Nhà nước XHCN phânphôi và lưu thông tư liệu sản xuất một cách có tổ chức, có kêhoạch từ nơi sản xuất (hoặc đầu mối nhập khẩu) đến nơi tiêudùng một cách hợp lý và tiế t kiệm nhất, đề đảm bảo sản xuấtp h át triển không ngừng theo nhịp độ k ế hoạch đã định.t.□ Cung ứng vật tư kỹ thuật là một hình thức lưu thông đặcbiệt, nó còn nằm trong quá trìn h sản xuất.□ Trong các xí nghiệp, cung ứng vật tư kỹ thuật được địnhnghĩa là chuỗi những hoạt động nhằm đảm bảo nguyên nhiênvật liệu, máy móc, tran g th iết bị, các dịch vụ kỹ thuật… cho sánxuất được tiến hành liên tục, nhịp nhàng và hiệu quả.٥NG QUAN R Ị CUNGTrong nên 1<.‫ل}اﻟﺬ‬Lẻkẽ n()i,ich h٠‫‘؛‬a tap trung, vật ti!’ kỷ th u ậ tdượtxem !à h àn g hha đột: bĩệt. vả t’L^ng ting vột tư kv th u ậ t thực châ’t‫ إ‬à hogt dộng ph.hn phổi, cấp ti’t-n phàn phố ‫ ؛‬chf) cấp dưới (nhànươc phản ph.ôi cho các bộ, íiganh . ‫ا‬-!‫ ا;؛‬phưong, ctic co quan này‫ ؛؟؛‬tiỏp tục phhn ohb ‫ ؛‬cho các ido’n vỊ thuộc quyẻrt quhn lý củain ìn h ) thoo m ột c>’)’ cliế x ‫؛‬n-ch(,i kha phức tạp, ch.ư không p h a ‫ ؛‬lahoạt d ‫)؛‬ng m ua ỉ)an như trong’ n ،‫؛‬.it kinh tỗ thị trư ờ n gK hiii n iệ m c u n g ứ n g tiO ng n ể n k in h tê’ th ị tí٠ư ơ n g .1.1.2So s á n h .1.1.2.1 ‫نﺀ‬،.-k h ả i n iệm M ua h à n g-Thu m uaQ uan ، ٣١ c u n g ứ ngTrong thpc tế kh ‫ ؛‬nó ‫ ؛‬vê hopt động cung ứng, ngươi ta có thể:dUng chc từMua hàng/ Mua sám □ (‫ﻻ)ز‬/-‫’؛‬/,.‫ ه‬.‫’ة‬٤‫ﻟﻤﻠﻢ‬.‫)ج‬□ (Thu mua (Procurement(Qudn trị cung ứng (Supply management □Qua nghiên cứu ta thấy 3 khai niệm này khOng hoàn toàn trUng.khít với nhau, mà là 3 bước phat triển cUa hoạt dộng cung ứng(Mua hàng/ Mua sắm (PurchasingMua hàng là một trong những chức năng co bả ‫’؛‬i, không thếthiếu của mọi tổ chức. Mua hhng gồm những hoạt dộng có liênquan dến v ‫؛‬ệc mua nguyên vật liệu, máy móc, tran g th iết bị, các.dịch vụ… dế phục vụ cho hoạt dộng của tổ chức:Các hoạt dỌng do bao gồmPhối hợp với các phOng ban, bộ phận dè’ xác định nhu cầu.1.nguyẽn v‫؛‬١t l‫;؛‬ệu, may moc… cán cung c.â’pTổng hp’p nhu cầu cUa toàn bộ tô chtíc, xá.2;hóa thực sự cần muaXác dinh chc nhà cung câ’p tiềm năng.3 ;3CHIÍƠNG14. Thực hiện các nghiên cứu thị trường cho những nguyên vậtliệu quan trọng;5.Đàm phán với nhà cung cấp tiềm năng;6.Phân tích các đề nghị;7.Lựa chọn nhà cung cấp;8.Soạn thảo đơn đặt hàng/ hợp đồng;9. Thực hiện các hợp đồng và giải quyêt các vướng mẩc;10. Thống kê theo dõi các sô liệu mua hàng.Thu mua (Procurement)Thu mua là hoạt động th iết yếu của tổ chức, là sự phát triển, mởrộng chức năng mua hàng. Thu mua thực chất là quá trình thugom nguyên vật liệu và dịch vụ. So với mua hàng thì trong thumua người ta chú trọng nhiều hơn đên các vấn đề mang tínhchiến lược. Cụ thể, thu mua bao gồm các hoạt động:1. Tham gia vào việc p h át triển các nhu cầu nguyên vật liệu,dịch vụ, các chi tiế t kỹ thuật;2. Thực hiện các nghiên cứu về nguyên vật liệu, hàng hóa cầnmua và quản lý các hoạt động phân tích chuồi giá trị;3. Thực hiện những nghiên cứu chuyên sâu về thị trường hànghóa cần mua;4. Thực hiện các hoạt động của chức năng mua hàng;5.Quản trị chất lượng của các nhà cung cấp;6. Quản lý quá trìn h vận chuyến.7.Quản trị các hoạt động m ang tính đầu tư, như: tận dụng, sửdụng lại các nguyên vật liệu…Quán tri cung ứng (Supply manasement)QUẢNTIịỊCUMOƠMeQuản trị cung ứng là sự phát triôn ở một bước cao hơn của thumua. Nêu mua hàng và thu mua chủ yếu là các hoạt động mangtính chiến thuật, thì quản trị cung ứng tập trung chủ yếu vàocác chiên lược. NhCíng hoạt động cụ thô của quản trị cung ứnglà:1. Đặtquanhệtrướcđếmuahàng(EarlyPurchasingInvolvement — EPI) và đặt quan hệ trước với các nhà cung câp(Early Supplier Involvement – ESI) ngay trong quá trìn h thiếtkế sản phâm và phát triển các chi tiết kỹ thuật kèm theo củacác sán phâm quan trọng, viộc làm này được thực hiện bơinhóm chức năng chéo – nhóm chuyên gia đến từ nhiều bộ phậnkhác nhau của doanh nghiệp;2. Thực hiện chức năng mua hàng và các hoạt động của quátrình thu mua:3. Sử dụng nhóm chức năng chéo trong việc .час định và lựachọn n h à cung ứng;4. Sử dụng sự thỏa th u ậ n 2 bên khi mua hàng và th iế t lậpnhững liên m inh chiến lược với các nhà cung câ”p đế p h á t triế nmôi quan hệ th â n th iế t và các môi quan hộ có lợi cho cả đôi bênvới những n h à cung cấp chủ yốu, cũng như để quản lý ch ấtlượng và chi phí;õ. Tiếp tục xác định những nguv cư và cơ hội trong môi trườngbên ngoài (cả vĩ mô và vi mô) của công ty;6. P hát triể n các chiên lược, các kế hoạch thu mua dài h ạn chocác nguyên vật liệu chú yếu;7. Tiêp tục quản lý việc cải thiện chuỗi cung ứng;8. Tham gia m ột cách năng động vào quá trìn h hoạch đ ịn hchiòn lược tống the của công ty.CHƯÌỈNG /Mối quan hệ giữa mua hang – thu mua – quản trị cung ứng vàquản lý vật tư của công ty được thế hiện rõ trên hình 1.1.Từ hình 1.1 cho thâV: giữa mua hàng, thu mua và quản trị cungứng có mối quan hệ m ật thiết, là các bước tiến hóa của hoạtđộng cung ứng. Hình thức sau có phạm Vi hoạt động rộng hưnhình thức trước và nếu mua hàng bao gồm các hoạt động mangtính chiến thuật, thì quản trị cung ứng chủ yếu tập trung vàocác chiến lược.1.1.2.2. C ung ứ ng là m ộ t nghề chuyên m ôn n ă n g d ộ n gTrong nền kinh tế thị trường người ta quan niệm rằng:Cung ứng là một nghề chuyên môn năng động – là quá trìn hđảm bảo nguyên vật liệu, máy móc, th iết bị, dịch vụ… cho hoạtđộng của tổ chức/ doanh nghiệp được tiến hành liên tục, nhịpnhàng và có hiệu quả; bên cạnh đó còn tham gia vào quá trìn hphát triển sản phẩm mới. Giờ đây, một trong ba hướng pháttriển quan trọng của quản trị cung ứng là quản trị chuỗi cungứng (Supply Chain Managemeni).Trong một tố’ chức, bộ phận cung ứng có vai trò rấ t to lớn, hoàntoàn không thua kém các bộ phận chức năng khác, như;m arketing, tài chính – kê toán, kỹ thuật, sản xuất…Để khẳng định cung ứng là một nghề, chúng ta hây cùng nhauxem xét nghề là gì?QUẢN TnỊ CUNG ỨNG١٠٥ữ٥٠r ٠.ŨtlAaậỊI{9UU 0‫ ؟‬3ữ*،c.ưíÌ3٠Ii4‫؛‬٠?١٥٠ ‫ ؛‬fC/٠. ‫ ؛‬٠s:٠‫؟‬٠٥«٠icò٢õ٥ed٥٥٠٠ ٠^٠٠٠ ٠٠^٠Cl ٥&c3 ‘d٠>‫·؛‬ÍN٥biũXữ٠٥٧۵- ٠٠§EmT->i ٠^o ١‫؟‬.٧I_^٠‫؟‬-C9· ccĩ l’> ٧2 13٩ ٠‫؟‬٠٠‫؟‬o? Q.‫؟‬’ ٠٠ 50ữỗ*03٠“T-٠ơ~o ١٠٥:٥‫؛‬E٠•٠ o ٠٠3 o c«٠><a> ٠٠٠■٠— ‘> ٠٠٠—.00· ٠<٠ i>٠c: c: ٠٠٠> ١٠٥Ề. O Ề .co.x:c: r… o.oxC=2.ocz’٠9?٧x:.E.٠٠٠‫؛‬ib٠‫؛‬٠co J=03.3oCcr3١ gE.G٠٠ cn٠_ ،_>00ễ c co١o c:CJ ٠٠.0COo3 XoI ‘iĩ3.03cò.i٠٠c ٧: rc- ‘٢٠ ’2 c >،5. ٠٠١ 1= ‘3’ Í2 ١ !·^p 2E c١j٠ .0>3·.oọ٠‫؟‬o٠.00>٠·s٧ o ^،^ ■« s i = ٠_ .<33 ٠c^٠ậ ٠ ·٠ ‫؛‬ca>OXp ١_ ٠J■ o ưô c٥co. oẫJS ‘Ề٠>، ٠ ‫ ^ ؟‬..٠s٥ > ễw ١٠ p .^‫؛‬٠?.x: 3.CCỊ١o—٨r‫؟‬2lễc ci0‫؛‬3· ‘<03٠coX'<٢3>c^ o١١٠٥tr> ‫؛‬><‫؛‬٠١٠٠٠o ٠Q. c١j.s’p٥٥،٥‫؛‬.íi٠٠3E3JCC3١czo٠٠٠٠٠٠«C3٠<5x:o’OJo§EC3c«o- ٠١٠٠ c’0300■ox:CJ’CO٠£ ١‫؛‬oj»‫؛؛‬3c ·Sề. c ٠3 c5. ٧ p5٧ c coQj١٠٥ “5٧ 3Ễ ٠٥١٠١D. ٩٥c ١،^<0. ٠٠ >٠c.<5cc1 -‫؟‬r ■٢^i cõ١<0ẻọt)3_ỊD٥’.<٥٧٧ề. c ^3/w3. xX!/rc٠<٠٠٧_: ?3. o>١r? co3Ẹ:c٥§ f I ٠uX١٠.V٧I‫؛‬٠_™ỗ “ ‘‫؛‬٠٠c3o٠١c_..c.٠٠f ·id oI.wp٠٠٠Q■’٠٠.2‫؛‬c٠x:o-go١ c ‘£E٠٠٠٠٥٥‫؟‬٠ ٠p٠cj cõ ‘٠o٢rÌ3 ư õ c õ٠ ٠- .٠٠s ٠c٠٠٠‫؟‬o٠Ề i ‫ ؛‬٥f٠c١٠.o<!>. ^? i -٠cc JC p‫؛‬x ‘O·3:*٠٠ —.،5-pŨL ٠.^- ٠.3■… ‫>؛‬cx I _ầí ._٠*٠ .<5JE ٠‫ ؛‬ếc r ١٠ ١٠ o٠ ‘cô_٠7C ÌN G I”Đề dược coi là ĩĩiột ưgKề chư^íên m ôn dOl 1‫ ﺓﺍﺍ‬p lia i có kĩếii ỉ.kứcchuyên m ôn, có sự chuẩn bị lâu dài, kỹ lưỡng đ ể có dược n hữ ngkỹ năng và phư ơ ng p ỉiáp làm việc m ang ،?:‫وا‬‫ ور‬khoa học, ،rt^^ề??.tkố n g I)à clxư^íèn sâư. T rên co sở cáccộng tkCrn‫ﻵ‬năng cà pknoíxg p ‫ﺍ‬гáp dotưởng, ckư ổn mực, sc tạo nên sức ١nạn1x của tổ c.ìiứccO. dồng tk o t tựp kạp lực lượng tiếp tực ng1٦.lê ١x cứn, lioàn tíxlệ ١١.d ề dựt dược n k ữ n g ١nực d tc ١x١ỵêu càư do xã k ộ l dề ra”.(Webster’s Third International)Qua nghiên cứu cho thấy: cung ứng dáp ứng tấ t cả các yêu cầunêu trên. Cụ thế’:♦:٠ Các cán bộ cung ứng chuyên nghiệp dOng góp rấ t nhiều chothành công của công ty họ. Một công ty không th ể tồn tại nếukhông có bộ phận mua hàng/ cung ứng. Thực tế dã chứng m inhrằng: cán bộ cung ứng có vai trò rấ t quan trọng, không thuakém cán bộ chuyên môn ở các bộ phận khác, như: tiếp th ị١tà ichinh —k ế toán, kỹ thuật, sản xuất…٠‫؛‬٠ Cán bộ cung ứng n h ất th iế t phải dược tra n g bị những kiếnthức chuvên môn, các nguyên tắc m ang tinh khoa học cUa quảntrị thương mại, quản trị sản xuất, kỹ thuật, nghệ th u ật giaotiếp, quan hệ xã hội… cần phải dược dào tạo kỹ lưỡng cả về m ặ tlý thuyết lẫn thực hành, kết hợp học ly thuyết qua trương lớpvới việc học hỏi, kế thừa kinh nghiệm thực t ế cUa lớp người d.itrước.٠:٠ Cung ứng cũng có một bề dày lịch sử dài lâu. Kết quả n g hiêncứu, khảo cổ cho thấy diều dó, diế’n hình là các di vật, như: cácbản khắc bằng d ấ t sét nung l ư truyền từ thời cUa các nhà buônPhoenic, từ th ế kỷ thứ 13 trước Công nguyên dã nói tới nhữngngười làm việ.c với tư cách là “các nhân viên mua hàng”: T rongKinh T hánh có phần hướng dẫn ngươi mua sư ,dụng cân do8QUẢN THệ CUNG ỨNGtrunj thực; Các đơn đặt hàng cô viết trên da từ thời JuliusCaesar đặt mua rượu, mật ong và dầu ăn…❖ Cũng như nhiều khoa học kinh tế chuyên ngành khác, quảntrị cung ứng được xây dựng dựa trên nền tảng khoa học củakink tê học. Nêu như cung cầu và phân tích biên tê tạo nên cốtlõi của kinh tê học, thì các nguyên tắc xác định nhu cầu của tốchức; lựa chọn nguồn cung cấp tối ưu; hình thành giá cả côngbằng, hợp lý, th iế t lập và giữ vững các mối quan hệ đôi bôncùng có lợi với các nhà cung cấp chiến lược… là nền tán g đế xâydựng các chức năng nhiệm vụ của mua hàng/cung ứng. Hiện córấ t nhiều tài liệu, tạp chí chuyên ngành cung câp các thông tinvà kiên thức về quản trị cung ứng như; California M anagem entReview,EuropeanJournalofPurchasingandSupplyManagement, H arvard Business Review, International Journalof Purchasing and Materials Management, InternationalJournal of Physical Distribution and Logistics M anagem ent.Journal of M arketing Research. Sloan M anagement Review,Thexis – tạp chi bằng tiếng Đức, Материально – техническоеснабжение (Tiếng Nga)…❖Kiến thức chuyên môn về quán trị cung ứng luôn được cậpnhật, nghiên cứu, hoàn thiện và phát triển. N hiều tố chứcchuyên nghiệp về mua hàng và cung ứng, như: NationalAssociation of Purchasing Management, American I^roductionand Inventorv Control Society, National Contract M anagem entAssociation, National Institute of Government Purchasing,Purchasing M anagem ent Association of Canada, C harteredInstitute of Purchasing and Supply (Anh), và InternatinalFederation of Purchasing and Materials Management… rấ t tíchcực hoạt động, nhằm mục đích huấn luvộn, đào tạo, đề khôngngừng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên9

Xem thêm:   DTV eBook - Mượn Sách Truyện Tiểu Thuyết Văn Học Miễn Phí Tải PRC/PDF/EPUB/AZW

Related Posts