Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước thay đổi từ 01/01/2017

Ngày 15/11/2016, Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 300/2016/TT-BTC

Theo đó, Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước đã được sửa đổi, bổ sung

Một số điểm đáng chú ý:

Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”

Bổ sung danh mục mã tiểu mục của các mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước:

Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Ghi chú I. BỔ SUNG TIỂU MỤC THU NSNN Mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Tiểu mục 1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép Mục 1550 Thuế tài nguyên Tiểu mục 1558 Nước thiên nhiên khác 1561 Yến sào thiên nhiên 1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) 1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tiểu mục 1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước 1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước 1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước 1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước 1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước Mục 2100 Phí trong lĩnh vực khác Tiểu mục 2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật 2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức 2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật 2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu Mục 2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Tiểu mục 2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật 2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu 2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp 2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá Mục 2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao Tiểu mục 2206 Phí xác nhận đăng ký công dân 2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài 2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam 2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự Mục 2250 Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư Tiểu mục 2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất 2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng 2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp 2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu Mục 2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc Tiểu mục 2361 Phí quyền hoạt động viễn thông 2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông 2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính 2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số 2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền 2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng 2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin 2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng Mục 2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội Tiểu mục 2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng 2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư 2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự Mục 2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội Tiểu mục 2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch 2456 Phí thư viện 2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ 2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả Mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ Tiểu mục 2504 Phí sở hữu trí tuệ 2505 Phí cấp mã số, mã vạch 2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử 2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân 2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân 2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ 2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế Tiểu mục 2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa 2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế 2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường Tiểu mục 2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu 2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản 2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước 2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường 2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường 2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung 2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất 2636 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ 2637 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí Mục 2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan Tiểu mục 2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán 2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp Tiểu mục 2715 Phí công chứng 2716 Phí chứng thực 2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp 2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm 2721 Phí sử dụng thông tin 2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm Mục 2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân Tiểu mục 2766 Lệ phí tòa án 2767 Lệ phí đăng ký cư trú 2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân 2771 Lệ phí hộ tịch 2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài 2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi 2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản Tiểu mục 2824 Lệ phí trước bạ xe máy 2825 Lệ phí trước bạ tàu bay 2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch 2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông 2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải 2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh Tiểu mục 2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp 2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet 2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính 2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng 2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng 2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay Mục 3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác Tiểu mục 3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu 3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư 3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên 3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên 3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên 3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam 3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp Mục 3350 Thu từ tài sản khác Tiểu mục 3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất Mục 3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước Tiểu mục 3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê 3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê 3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm 3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê Mục 3950 Thu về condensate theo hiệp định, hợp đồng Tiểu mục 3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 3955 Thuế đặc biệt Mục 4250 Thu tiền phạt Tiểu mục 4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt 4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt Mục 4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác Tiểu mục 4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác II. BỔ SUNG TIỂU MỤC VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Mục 0800 Vay và trả nợ gốc vay trong nước đầu tư phát triển Tiểu mục 0817 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 0818 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

Xem thêm:   Top 8 sách tiếng Anh chuyên ngành Logistics thông dụng nhất

Mục lục Thông tư:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

1. Tên mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi

2. Mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung

3. Tên mã Mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi

4. Hủy bỏ mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC

5. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi

6. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo).

7. Mã số Chương trình mục tiêu quốc gia được quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung

8. Mã Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016 – 2020 kèm theo một mã chi tiết là “Dự án, mục tiêu khác” quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung để hạch toán kinh phí được giao trong khi chờ cấp thẩm quyền quyết định các dự án chi tiết.

Xem thêm:   Bộ Mẹ Kể Con Nghe (Cuốn Lẻ Và Combo) (Tái Bản)

Điều 2: Tổ chức thực hiện

Điều 3: Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017

Tải thông tư: Tại đây

Related Posts