100+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hóa học thường gặp

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hóa học là một phần kiến thức bắt buộc mà bạn cần phải trang bị cho mình nếu muốn làm việc trong lĩnh vực này. Vậy nên, bạn hãy cùng Jaxtina trau dồi thêm thêm các từ vựng về chuyên ngành hóa học qua bài học Tiếng Anh sau nhé!

1. Tổng hợp từ vựng chuyên ngành hóa học bằng Tiếng Anh

Hóa học là lĩnh vực nghiên cứu về tính chất, cấu trúc, hành vi và tương tác giữa các chất với nhau. Đây là một ngành rất đặc thù do đó nếu bạn muốn làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này thì bắt buộc phải trang bị cho mình một lượng lớn từ vựng chuyên ngành.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA Absolute temperature /ˈæbsəluːt ˈtemprətʃə/ nhiệt độ tuyệt đối Absolute zero /ˈæbsəluːt ˈzɪərəʊ/ nhiệt độ không tuyệt đối Alkaline /ˈælkəlaɪn/ kiềm Addition reaction /əˈdɪʃ(ə)n ri(ː)ˈækʃən/ phản ứng cộng Actual yield /ˈækʧʊəl jiːld/ sản lượng thực tế Atom /ˈætəm/ nguyên tử Bond energy /bɒnd ˈenədʒi/ năng lượng liên kết Base /beɪs/ bazơ Binding energy /ˈbaɪndɪŋ ˈenədʒi/ năng lượng liên kết Chemical property /ˈkemɪkl ˈprɒpəti/ tính chất hóa học Catalyst /ˈkætəlɪst/ chất xúc tác Chain reaction /ʧeɪn ri(ː)ˈækʃən/ phản ứng dây chuyền Chemical equation /ˈkemɪkl ɪˈkweɪʃən/ phương trình hóa học Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ liên kết cộng hóa trị Carbon chain /ˈkɑːbən ʧeɪn/ chuỗi carbon Dissociation /dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən/ phân ly Diffusion /dɪˈfjuːʒən/ khuếch tán Equilibrium /ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm/ cân bằng hóa học Enantiomer /ɪˈnæntiəmər/ chất đối quang, đồng phân quang học Fatty matter /ˈfæti ˈmætə/ Chất béo Ferment /fəˈmɛnt/ Men Fibrous matter /ˈfaɪbrəs ˈmætə/ Chất xơ Flavoring /ˈfleɪvərɪŋ/ Chất thơm Gasoline /ˈɡæsəʊliːn/ Xăng Glaze /ɡleɪz/ Men Hydrolysis /haɪˈdrɒlɪsɪs/ Thủy phân Inflammable /ɪnˈflæməbᵊl/ Chất dễ cháy Insulator /ˈɪnsjəleɪtə/ Điện môi Interact /ˌɪntərˈækt/ Tác dụng lẫn nhau Litmus /ˈlɪtməs/ quỳ tím Liquid /ˈlɪkwɪd/ Chất lỏng Mechanism /ˈmɛkənɪzᵊm/ Cơ chế Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/ Phân tử Neat /niːt/ Nguyên chất Neutralization reaction /ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən ri(ː)ˈækʃən/ phản ứng trung hòa Nitrogen /ˈnaɪtrəʤən/ Chất đạm Organic fertilizer /ɔːˈɡænɪk ˈfɜːtɪlaɪzə/ Phân hữu cơ Paramagnetic substance ˌpærəmæɡˈnɛtɪk ˈsʌbstᵊns Chất thuận từ Petroleum /pəˈtrəʊliəm/ Dầu mỏ Plastic /ˈplæstɪk/ Nhựa Redox reaction /ˈriːdɒks rɪˈækʃən/ phản ứng oxi hóa – khử Reversible reaction /rɪˈvɜːrsəbəl rɪˈækʃən/ phản ứng thuận nghịch Saturated /ˈsæʧəreɪtɪd/ bão hòa Semiconductor /ˌsemikənˈdʌktə/ chất bán dẫn Solubility /ˌsɒljʊˈbɪlɪti/ độ hòa tan Surface tension /ˈsɜːfɪs ˈtenʃn/ sức căng bề mặt Thermodynamics /ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ nhiệt độ động lực học Vaporization /ˌveɪpəraɪˈzeɪʃən/ sự hóa hơi, bốc hơi

Xem thêm:   Mẫu giấy 4 ô ly

Có Thể Bạn Cần: Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp

2. Các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh

Nguyên tố hóa học chính là kiến thức cơ bản mà những ai làm việc trong ngành này cũng cần biết. Do đó, Jaxtina English Center đã giúp bạn tổng hợp danh sách các nguyên tố bằng Tiếng Anh.

NGUYÊN TỐ TÊN TIẾNG ANH He Helium Li Lithium Be Beryllium B Boron C Carbon N Nitrogen O Oxygen F Fluorine Ne Neon Na Sodium Mg Magnesium Al Aluminium Si Silicon P Phosphorus S Sulfur Cl Chlorine Ar Argon K Potassium Ca Calcium Sc Scandium Ti Titanium V Vanadium Cr Chromium Mn Manganese Fe Iron Co Cobalt Ni Nickel Cu Copper Zn Zinc Ga Gallium Ge Germanium As Arsenic Se Selenium Br Bromine Kr Krypton Rb Rubidium Sr Strontium Y Yttrium Zr Zirconium Nb Niobium Mo Molybdenum Tc Technetium Ru Ruthenium Rh Rhodium Pd Palladium Ag Silver Cd Cadmium In Indium Sn Tin Sb Antimony Te Tellurium I Iodine Xe Xenon Cs Caesium Ba Barium La Lanthanum Ce Cerium Pr Praseodymium Nd Neodymium Pm Promethium Sm Samarium Eu Europium Gd Gadolinium Tb Terbium Dy Dysprosium Ho Holmium Er Erbium Tm Thulium Yb Ytterbium Lu Lutetium Hf Hafnium Ta Tantalum W Tungsten Re Rhenium Os Osmium Ir Iridium Pt Platinum Au Gold Hg Mercury Tl Thallium Pb Lead Bi Bismuth Po Polonium At Astatine Rn Radon Fr Francium Ra Radium Ac Actinium Th Thorium Pa Protactinium U Uranium Np Neptunium Pu Plutonium Am Americium Cm Curium Bk Berkelium Cf Californium Es Einsteinium Fm Fermium Md Mendelevium No Nobelium Lr Lawrencium Rf Rutherfordium Db Dubnium Sg Seaborgium Bh Bohrium Hs Hassium Mt Meitnerium Ds Darmstadtium Rg Roentgenium Cn Copernicium Nh Nihonium Fl Flerovium Mc Moscovium Lv Livermorium Ts Tennessine Og Oganesson

Xem thêm:   Download sách dạy con kiểu Nhật giai đoạn 1 tuổi [PDF]

Khám Phá Ngay: Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

3. Tổng hợp các thuật ngữ hóa học Tiếng Anh

Bên cạnh những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hóa học, các thuật ngữ liên quan cũng vô cùng quan trọng. Học được càng nhiều thuật ngữ chuyên ngành thì sẽ giúp giao tiếp hiệu quả hơn học tập hoặc làm việc trong ngành này.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA Addition reaction /əˈdɪʃ(ə)n ri(ː)ˈækʃən/ phản ứng cộng Analytical chemistry /ˌænəˈlɪtɪkəl ˈkemɪstri/ hóa phân tích Atomic number /əˈtɒmɪk ˈnʌmbə/ số hiệu nguyên tử Elimination reaction /ɪˌlɪmɪˈneɪʃən ri(ː)ˈækʃən/ phản ứng thế Food chemistry /fuːd ˈkemɪstri/ hóa thực phẩm Ionic bonds /aɪˈɒnɪk bɒndz/ liên kết ion Mass number /mæs ˈnʌmbər/ số khối Acid dissociation constant /ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt/ hằng số phân li axit Organic chemistry /ɔːˈgænɪk ˈkemɪstri/ hóa hữu cơ Periodic table /ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl/ bảng hệ thống tuần hoàn Quantum chemistry /ˈkwɒntəm ˈkemɪstri/ hóa lượng tử Stereochemistry /ˌstɛrɪəˈkemɪstri/ hóa lập thể Strong nuclear force /strɒŋ ˈnjuːklɪə fɔːs/ lực hạt nhân mạnh Standard temperature and pressure /ˈstændəd ˈtemprətʃə ənd ˈpreʃə/ nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Second law of thermodynamics /ˈsekənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ định luật II nhiệt động lực học Reversible reaction /rɪˈvɜːsəbl riˈækʃn/ phản ứng thuận nghịch Quantum theory /ˈkwɒntəm ˈθɪəri/ lý thuyết lượng tử Activated complex /ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmpleks/ phức hợp hoạt hóa Activation energy /ˌæktɪˈveɪʃn ˈenədʒi/ năng lượng hoạt hóa

Đọc Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành môi trường

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hóa học thường gặp nhất mà Jaxtina English Center muốn giới thiệu đến bạn. Đừng quên theo dõi Jaxtina mỗi ngày để bỏ túi thêm nhiều điểm ngữ pháp, từ vựng quan trọng khác nữa nhé!

Xem thêm:   Top 20 Great Grammar for Great Writing

Đừng Bỏ Qua:

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật
  • 500+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa thông dụng nhất

Related Posts