Họ và tên mỗi người mang ý nghĩa và đặc trưng riêng. Vậy tên “Lê Hạ Vũ” có ý nghĩa gì? Nếu đặt cho con trai hoặc con gái, liệu có phù hợp với phong thủy của cha mẹ không? Tên “Lê Hạ Vũ” trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì? Dưới đây là một phân tích chi tiết về ý nghĩa của tên này, số nét trong chữ Hán tự để biết xem việc đặt tên như vậy có tốt hay xấu, cùng với phù hợp với phong thủy và mệnh của cha mẹ không.
Xem ý nghĩa tên con dựa trên nét chữ Hán tự
- Chọn số nét của chữ Hán tự theo họ, tên đệm và tên.
- Nhấn vào “Luận giải” để xem chi tiết phân tích ý nghĩa của tên dựa trên số nét Hán Tự, xem tên có tốt hay xấu.
Lê (犁): Chữ “犁” có 11 nét. Bộ “ngưu” có nghĩa là trâu, “梨” có 11 nét, bộ “mộc” có nghĩa là gỗ, cây cối. “棃” có 12 nét, bộ “mộc” có nghĩa là gỗ, cây cối. “犂” có 12 nét, bộ “ngưu” có nghĩa là trâu. “黎” có 15 nét, bộ “thử” có nghĩa là lúa nếp. “蔾” có 16 nét, bộ “thảo” có nghĩa là cỏ. “藜” có 19 nét, bộ “thảo” có nghĩa là cỏ. “黧” có 20 nét, bộ “hắc” có nghĩa là màu đen. “蠡” có 21 nét, bộ “trùng” có nghĩa là sâu bọ.
Hạ (下): Chữ “下” có 3 nét, bộ “nhất” có nghĩa là số một. “贺” có 9 nét, bộ “bối” có nghĩa là vật báu. “夏” có 10 nét, bộ “tuy” có nghĩa là đi chậm. “荷” có 11 nét, bộ “thảo” có nghĩa là cỏ. “厦” có 12 nét, bộ “bối” có nghĩa là vật báu. “嗄” có 13 nét, bộ “khẩu” có nghĩa là cái miệng. “廈” có 13 nét, bộ “hán” có nghĩa là sườn núi, vách đá. “暇” có 13 nét, bộ “nhật” có nghĩa là ngày, mặt trời.
Vũ (务): Chữ “务” có 5 nét, bộ “lực” có nghĩa là sức mạnh. “宇” có 6 nét, bộ “miên” có nghĩa là mái nhà, mái che. “羽” có 6 nét, bộ “vũ” có nghĩa là lông vũ. “庑” có 7 nét, bộ “nghiễm” có nghĩa là mái nhà. “妩” có 7 nét, bộ “nữ” có nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. “怃” có 7 nét, bộ “tâm” có nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. “武” có 8 nét, bộ “chỉ” có nghĩa là dừng lại. “雨” có 8 nét, bộ “vũ” có nghĩa là mưa.
Đánh giá ý nghĩa tên Lê Hạ Vũ
Việc đặt tên cho con dựa trên số nét của chữ Hán tự được chia thành năm cách, đó là: Thiên, Nhân, Địa, Ngoại, Tổng. Năm cách này rất quan trọng để đánh giá tên là tốt (cát) hay xấu (hung).
Dưới đây là phân tích chi tiết về 5 cách theo tên Lê Hạ Vũ. Từ đó, chúng ta có thể hiểu ý nghĩa của tên và đánh giá xem tên Lê Hạ Vũ có tốt hay xấu.
1. Đánh giá Thiên Cách tên Lê Hạ Vũ
Thiên Cách đại diện cho mối quan hệ của cha mẹ, ông bà và người lớn hơn. Nó ám chỉ tính cách của người đó đối với người khác và đại diện cho giai đoạn thanh xuân trong cuộc đời. Thiên Cách không có ảnh hưởng lớn đến cuộc sống của chủ nhân, nhưng khi kết hợp với Nhân Cách, nó có ảnh hưởng rất lớn đến thành công trong sự nghiệp.
Thiên Cách của tên Lê Hạ Vũ là “Lê” được tính bằng tổng số nét của Họ “Lê” (11 nét) + 1 nét = 12 nét, thuộc hành “Âm Mộc”.
Do đó, Thiên Cách của tên Lê Hạ Vũ thuộc quẻ “Bạc nhược tỏa chiết” là quẻ “HUNG”. Quẻ này mang ý nghĩa “người ngoài phản bội, người thân ly rời, vận may không thuận, khó khăn trong sự nghiệp, một mình đấu tranh, kinh hoàng và khốn khổ, tuổi già gặp đen tối”.
2. Đánh giá Địa Cách tên Lê Hạ Vũ
Địa Cách đại diện cho mối quan hệ của người đó với vợ chồng, người trẻ hơn và những người dưới quyền. Địa Cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời từ khi còn nhỏ đến cuối tuổi thanh niên, vì vậy nó còn được gọi là Địa Cách tiền vận. Địa Cách biểu thị ý nghĩa tốt xấu (hung) của tiền vận từ khi còn trẻ.
Địa Cách của tên Lê Hạ Vũ là “Hạ Vũ” được tính là tổng số nét của “Hạ” (3 nét) + “Vũ” (5 nét) = 8 nét, thuộc hành “Âm Kim”.
Do đó, Địa Cách của tên Lê Hạ Vũ thuộc quẻ “Kiên nghị khắc kỷ” là quẻ “BÁN CÁT BÁN HUNG”. Quẻ này mang ý nghĩa “kiên nhẫn, hãy điều chỉnh bản thân để đạt thành công lớn, cương trực ngoài cũng cương trực trong, lo lắng về việc không thể dừng lại. Ý chí kiên cường, chỉ e sợ nguy hiểm”.
3. Luận Nhân Cách tên Lê Hạ Vũ
Nhân Cách đại diện cho vai trò quan trọng nhất trong vận mệnh của con người. Nhân Cách chi phối và đại diện cho nhận thức, quan điểm về cuộc sống. Nhân Cách là nguồn gốc của vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân, là trung tâm của họ và tên. Để tính được Nhân Cách, ta lấy số nét cuối cùng của họ cộng với số nét đầu tiên của tên.
Nhân Cách của tên Lê Hạ Vũ là “Lê Hạ” được tính là tổng số nét của “Lê” (11 nét) + “Hạ” (3 nét) = 14 nét, thuộc hành “Âm Hỏa”.
Do đó, Nhân Cách của tên Lê Hạ Vũ thuộc quẻ “Phù trầm phá bại” là quẻ “HUNG”. Quẻ này mang ý nghĩa “điềm phá gia, quan hệ gia đình rất bạc, làm việc nhưng không được hưởng lợi, gặp nhiều nguy hiểm, chết xa nhà, không có lợi khi ra khỏi nhà, tiềm ẩn những tai biến, không thuận lợi về nhân quả và vận mệnh”.
4. Đánh giá Tổng Cách tên Lê Hạ Vũ
Tổng Cách tổng hợp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân Cách và Địa Cách, đại diện cho cả cuộc đời của người đó. Tổng Cách chủ yếu ảnh hưởng từ tuổi 40 trở đi (trung niên trở đi), còn được gọi là “Hậu vận”. Nếu cả Thiên và Nhân đều là số hung, cuộc đời sẽ gặp nhiều tai hoạ và khó khăn, nhưng nếu Tổng Cách có số cát, người đó cũng sẽ hưởng thụ hạnh phúc khi già.
Tên Lê Hạ Vũ có tổng số nét là “Lê” (11 nét) + “Hạ” (3 nét) + “Vũ” (5 nét) = 19 nét, thuộc hành “Âm Hỏa”.
Do đó, Tổng Cách của tên Lê Hạ Vũ thuộc quẻ “Tỏa bại bất lợi” là quẻ “HUNG”. Quẻ này mang ý nghĩa “quẻ ngắn ngủi, không thuận lợi cho gia vận, mặc dù có trí tuệ nhưng thường gặp nguy hiểm, bị bệnh yếu, bị tàn phế, sống cô đơn và ngắn ngủi. Số này có thể sinh ra những người phi thường, triệu phú hoặc người nổi tiếng”.
5. Đánh giá Ngoại Cách tên Lê Hạ Vũ
Ngoại Cách biểu thị năng lực giao tiếp và mối quan hệ với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, đối tác, người đồng trang lứa và các mối quan hệ xã hội. Ngoại Cách cũng có ảnh hưởng đến các khía cạnh của cuộc sống, nhưng không bằng Nhân Cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại Cách và Nhân Cách, ta có thể đánh giá về gia đình và tình trạng xã hội.
Ngoại Cách của tên Lê Hạ Vũ là “Vũ” có tổng số nét là “Vũ” (5 nét) + 1 nét = 6 nét, thuộc hành “Âm Thổ”.
Vì vậy, Ngoại Cách của tên Lê Hạ Vũ thuộc quẻ “Phú dụ bình an” là quẻ “CÁT”. Quẻ này mang ý nghĩa “nhân tài đỉnh cao, gia vận thịnh vượng, tuổi già hưng thịnh. Quẻ này quá thịnh, khi quá thịnh sẽ tiêu tan, bề ngoài trông tốt đẹp, nhưng trong lòng có những ưu hoạn, cần giữ yên tĩnh, bình tâm thưởng thức cuộc sống, nghĩ về sự lỗi lầm”.
6. Đánh giá sự phối hợp tam tài tên Lê Hạ Vũ
Tam Tài là mối quan hệ của ba yếu tố Thiên Cách, Địa Cách và Nhân Cách, từ đó có thể suy đoán nhiều điều về vận thế của con người. Sự phối hợp tam tài Thiên, Địa, Nhân của họ và tên cũng rất quan trọng. Nếu sau khi đặt tên, tất cả các cách đều là số tốt, nhưng tam tài lại là số xấu, điều đó cũng ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời, chủ yếu là về sức khỏe, bệnh tật. Tóm lại, số lý, Ngũ Hành của tam tài cần tương sinh, tránh tương khắc.
Số lý của tên Lê Hạ Vũ biểu thị tính cách của người đó, thuộc mệnh “Âm Hỏa”. Quẻ “Âm Hỏa” thể hiện bản chất nóng bỏng bên trong, với bề ngoài thường lạnh lùng, cảm xúc và ước muốn phức tạp nhưng không dám thể hiện. Có tài ăn nói, người nham hiểm không thể đoán trước. Sức khỏe yếu, khó có con cái, hôn nhân không hạnh phúc.
Sự phối hợp vận mệnh của tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa là “Âm Mộc – Âm Hỏa – Âm Kim” thuộc quẻ “Mộc Hỏa Kim”.
Quẻ “Mộc Hỏa Kim” mang ý nghĩa mặc dù thành công và gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống, nhưng chỉ mang tính nhất thời, cuộc đời không ổn định, có thể gặp phải những điều bất hạnh, dễ mắc bệnh về não và hệ hô hấp.
Kết quả đánh giá tên Lê Hạ Vũ tốt hay xấu
Kết quả đánh giá tên Lê Hạ Vũ theo số nét chữ Hán tự đạt được 50/100 điểm. Đánh giá theo số nét chữ Hán tự, tên này có ý nghĩa:
- Tên Lê Châu Vũ
- Tên Lê Chức Vũ
- Tên Lê Đình Vũ
- Tên Lê Hữu Vũ
- Tên Lê Lâm Vũ
- Tên Lê Minh Vũ
- Tên Lê Ngọc Vũ
- Tên Lê Quốc Vũ
- Tên Lê Tam Vũ
- Tên Lê Thanh Vũ
- Tên Lê Thành Vũ
- Tên Lê Thúc Vũ