Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Thông Dụng, Cập Nhật Mới

Đánh giá bài viết

Từ Vựng Tiếng Hàn Đa Dạng Theo Chủ Đề: Học tập, Hôn Nhân, Gia Đình, Thời Tiết

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp

Image

Nghề nghiệp là một chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp về nghề nghiệp:

  • 은행원 /eunhaeng-won/ => Nhân viên ngân hàng
  • 회사원 /hoesawon/ => Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty
  • 의사 /uisa/ => Bác sĩ
  • 선생님 /seonsaengnim/ => Giáo viên
  • 영화배우 /yeonghwabaeu/ => Diễn viên điện ảnh
  • 운전기사 /unjeongisa/ => Lái xe
  • 유모 /Bảo mẫu
  • 가수 /gasu/ => Ca sĩ
  • 웨이터 /weiteo/ => Bồi bàn nam
  • 군인 /yumo/ => Bộ đội
  • 요리사 /yolisa/ => Đầu bếp
  • 웨이트리스 /weiteuliseu/ => Bồi bàn nữ
  • 화가 /hwaga/ => Hoạ sĩ
  • 가정교사 /gajeong-gyosa/ => Gia sư
  • 교장 /gyojang/ => Hiệu trưởng
  • 교수 /gyosu/ => Giáo sư
  • 중학생 /junghagsaeng/ => Học sinh cấp 2
  • 초등학생 /chodeunghagsaeng/ => Học sinh cấp 1
  • 학생 /hagsaeng/ => Học sinh
  • 고등학생 /godeunghagsaeng/ => Học sinh cấp 3
  • 판매원 /panmaewon/ => Nhân viên bán hàng
  • 변호사 /byeonhosa/ => Luật sư
  • 문지기 /munjigi/ => Người gác cổng
  • 진행자 /jinhaengja/ => Người dẫn chương trình
  • 모델 /model/ => Người mẫu
  • 가정부,집사 /gajeongbu,jibsa/ => Người giúp việc
  • 문학가 /munhagga/ => Nhà văn
  • 과학자 /gwahagja/ => Khoa học gia
  • 사진작가 /sajinjagga/ => Nhiếp ảnh gia
  • 악단장 /agdanjang/ => Nhạc trưởng
  • 어부 /eobu/ => Ngư dân
  • 농부 /nongbu/ => Nông dân
  • 기자 /gija/ => Phóng viên, nhà báo
  • 비행기조종사 /bihaeng-gijojongsa/ => Phi công
  • 이발사 /ibalsa/ => Thợ cắt tóc
  • 운전사 /unjeonsa/ => Tài xế
  • 사진사 /sajinsa/ => Thợ chụ
Xem thêm:   Thể loại văn học

Related Posts